Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 7:30

Đáp án D

Giải thích: suggestion (n): sự gợi ý = hint (n): lời gợi ý

Các đáp án còn lại:

A. symptoms: triệu chứng

B. demonstrations: luận chứng

C. effects: ảnh hưởng

Dịch nghĩa: Giáo viên đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ được đưa ra trong để kiểm tra

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2019 lúc 5:59

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

suggestion (n): sự gợi ý

effect (n): tác động, ảnh hưởng

hint (n): sự gợi ý, dấu hiệu

demonstration (n): sự chứng minh, biểu hiện, dấu hiệu

symptom (n): dấu hiệu, triệu chứng

=> suggestion = hint

Tạm dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì có thể kiểm tra.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 18:04

Đáp án C

- Suggestion (n): lời gợi ý (= hint)

- Effect: ảnh hưởng, tác động

- Symptom/ 'simptəm/ (n): triệu chứng

E.g: Symptoms include a headache and sore throat.

- Demonstration /,deməns'trei∫n/ (n): sự thể hiện, trình bày, sự chứng minh

E.g: a demonstration of the connection between the two sets of figures

Đáp án C (Giáo viên đã đưa ra những gợi ý cho những vấn đề có thể xuất hiện trong kỳ thi.)

Bình luận (0)
Tuyết Ly
Xem chi tiết
Khinh Yên
24 tháng 2 2022 lúc 16:47

1. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

A .symptoms            B. effects        C. hints     D. attempts

2. It's really awful weather outside. It's windy and is raining cats and dogs.

A. heavily        B. lightly         C. stormily       D. moderately

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

3. The evening swimming classes are specially for beginners

A. children       B. experts           C. adults            D. swimmers

4. The world’s population keeps increasing during the past few years.

 

A. going down    B. getting on      C. coming up     D. taking off

 

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Dang98
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2017 lúc 3:28

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

musty = smelling unpleasantly old and slightly wet (adj): có mùi ẩm mốc khó chịu

obsolete = out of date (adj): lỗi thời

tasty = having a strong and pleasant flavour (adj): ngon, đầy hương vị

appealing = attractive or interesting (adj): hấp dẫn, thú vị

stale = no longer fresh; smelling unpleasant (adj): có mùi khó chịu

=> musty = stale

Tạm dịch: Đống quần áo cũ tỏa ra mùi ẩm mốc.

Chọn D

Bình luận (0)
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2018 lúc 17:51

 Đáp án là B. On + V-ing = When + S + V ( đồng chủ ngữ với vế sau)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 11:15

Đáp án D

Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì

≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) relate on: liên quan đến

B. (to) be interested in: thích thú với

C. (to) impress on: gây ấn tượng với

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

Bình luận (0)